Tổng quan về lốp ô tô Trung Quốc
Không phải tất cả những loại lốp ô tô có nguồn gốc xuất xứ từ Trung Quốc đều có chất lượng kém. Bởi những công ty lớn tại Trung Quốc đều có quy trình và công nghệ sản xuất hiện đại, đạt tiêu chuẩn.
Điển hình đó chính là dòng lốp Fuzion chính là nằm ở phân khúc bình dân của Bridgestone. Với yêu cầu kỹ thuật cao, được kiểm soát từ chất lượng nguyên vật liệu cho đến dây chuyền sản xuất.
Dòng lốp ô tô Trung Quốc được sản xuất đa dạng chủng loại. Sử dụng cho nhiều loại xe từ xe du lịch, xe cá nhân cho đến những xe tải lớn. Thương hiệu lốp xe ô tô Sailun là hãng sản xuất lớn nhất không chỉ được xuất khẩu tại Bắc Mỹ và trên 125 các quốc gia khác nhau.
Một số những ông lớn như Goodyear, Yokohama, Continental, Michelin đều có nhà máy đặt tại Trung Quốc. Cho nên những sản phẩm lốp xe ô tô Trung Quốc không phải là hàng kém chất lượng. Bạn cần lựa chọn thương hiệu uy tín là được.
Tham khảo bảng giá các loại lốp ô tô tải
Hùng Mạnh là công ty chuyên phân phối các sản phẩm lốp xe tải của các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới. Với mức giá đơn vị đưa ra rất hợp lý với khả năng kinh tế của đông đảo khách hàng Việt Nam. Cam kết sản phẩm chất lượng cao và uy tín.
Bảng giá lốp xe ô tô tải Bridgestone
Giá lốp xe ô tô tải Bridgestone dùng sâm yếm
MAXXIS LD THÁI LAN | |||||
STT | QUI CÁCH | Lốp bán lẻ | Săm (theo bộ) | Yếm (theo bộ) | GIÁ BÁN LẺ |
1 | Lốp MAXXIS 5.00-12 14PR 699L | 820.000 | 80.000 | 900.000 | |
2 | Lốp MAXXIS 5.50-13 14PR 699L | 1.180.000 | 120.000 | 1.300.000 | |
3 | Lốp MAXXIS 6.00-14 12PR 846 | 1.310.000 | 140.000 | 1.450.000 | |
4 | Lốp MAXXIS 6.50-15 14PR 846 | 1.520.000 | 180.000 | 50.000 | 1.750.000 |
5 | Lốp MAXXIS 6.50-16 14PR 846 | 1.520.000 | 180.000 | 50.000 | 1.750.000 |
6 | Lốp MAXXIS 6.50-16 14PR 688 | 1.520.000 | 180.000 | 50.000 | 1.750.000 |
7 | Lốp MAXXIS 7.00-16 14PR 276 | 1.880.000 | 220.000 | 50.000 | 2.150.000 |
8 | Lốp MAXXIS 7.00-16 16PR 699 | 1.930.000 | 220.000 | 50.000 | 2.200.000 |
9 | Lốp MAXXIS 7.50-16 16PR 276 | 2.400.000 | 250.000 | 50.000 | 2.700.000 |
10 | Lốp MAXXIS 7.50-16 16PR 699 | 2.450.000 | 250.000 | 50.000 | 2.750.000 |
11 | Lốp MAXXIS 8.25-16 18PR 276 | 2.700.000 | 250.000 | 50.000 | 3.000.000 |
12 | Lốp MAXXIS 8.25-16 18PR 699 | 2.750.000 | 250.000 | 50.000 | 3.050.000 |
BẢNG GIÁ LỐP Ô TÔ TẢI MAXXIS BỐ THÉP
STT | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (LỐP + SĂM + YẾM) |
BẢNG GIÁ LỐP XE TẢI MAXXIS LỐP MAXXIS CÓ SĂM YẾM | ||
1 | Lốp Maxxis 7.00 R16 12PR UE102 | 2,460,000 |
2 | Lốp Maxxis 7.50 R16 14PR MA265 | 3,580,000 |
3 | Lốp Maxxis 8.25 R16 16PR MA265 | 3,900,000 |
4 | Lốp Maxxis 9.00 R20 14PR UR288 | 6,360,000 |
5 | Lốp Maxxis 9.00 R20 14PR UM938 | 6,360,000 |
6 | Lốp Maxxis 10.00 R20 16PR UR279 | 6,680,000 |
7 | Lốp Maxxis 10.00 R20 16PR UR938 | 6,680,000 |
8 | Lốp Maxxis 11.00 R20 16PR UM958 | 7,060,000 |
9 | Lốp Maxxis 11.00 R20 16PR UR279 | 6,900,000 |
10 | Lốp Maxxis 11.00 R20 16PR UR288 | 6,790,000 |
11 | Lốp Maxxis 11.00 R20 16PR UL387 | 8,220,000 |
12 | Lốp Maxxis 12.00 R20 18PR UM958 | 7,270,000 |
13 | Lốp Maxxis 12.00 R20 18PR UM968 | 7,270,000 |
14 | Lốp Maxxis 12.00 R24 18PR UM958 | 10,160,000 |
BẢNG GIÁ LỐP XE TẢI MAXXIS LỐP MAXXIS KHÔNG SĂM YẾM | ||
15 | Lốp Maxxis11 R22.5 16PR UR288 | 6,420,000 |
16 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UR279 | 6,420,000 |
17 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UM816 | 6,420,000 |
18 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UM958 | 6,420,000 |
19 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UM968 | 6,420,000 |
20 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR MA268 | 6,580,000 |
21 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UL387 | 6,420,000 |
22 | Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UR279 | 6,630,000 |
23 | Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UR288 | 6,630,000 |
24 | Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UM816 | 7,060,000 |
25 | Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UM958 | 7,060,000 |
26 | Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UR268 | 7,060,000 |
27 | Lốp Maxxis 275/80R22.5 16PR UR279 | 6,680,000 |
28 | Lốp Maxxis 385/65 R22.5 20PR MA299 | 8,400,000 |
29 | Lốp Maxxis 315/80 R22.5 18PR UR288 | 7,600,000 |
30 | Lốp Maxxis 315/80 R22.5 18PR UR279 | 7,600,000 |
31 | Lốp Maxxis 295/80 R22.5 16PR UR288 | 6,850,000 |
32 | Lốp Maxxis 295/80 R22.5 16PR UR279 | 6,850,000 |
33 | Lốp Maxxis 295/80 R22.5 16PR UM816 | 6,850,000 |
Theo từng sản phẩm, bảng giá lốp xe ô tô tải của các thương hiệu châu Âu thường sẽ cao hơn giá lốp xe tải trung quốc. Do đó, trong tất cả các loại lốp, bảng giá lốp xe tải trung quốc luôn được khách hàng quan tâm nhiều nhất. Để biết rõ hơn mức giá của từng sản phẩm, bạn có thể liên hệ trực tiếp với công ty Hùng Mạnh để nhận ngay bảng giá lốp xe tải 2021 .
3. Thương hiệu cung cấp lốp ô tô tải đảm bảo
Trên thị trường ngày nay tràn ngập các thương hiệu cung cấp lốp ô tô xe tải, để lựa chọn ra thương hiệu nào phân phối chính hãng cũng như giá cả hợp lý là một điều đáng để cân nhắc.
Công ty Hùng Mạnh chuyên cung cấp các thương hiệu lốp xe nhập khẩu nổi tiếng trên thế giới. Kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực này đã hơn 20 năm nên đã gây dựng được sự uy tín tuyệt đối trên thị trường Việt Nam. Hơn nữa, Hùng Mạnh hướng đến lợi ích của khách hàng là trên hết nên bảng giá lốp xe tải tại đây rất hợp lý. Nhờ đó, doanh nghiệp ngày càng có nhiều khách hàng và phát triển mở rộng thành công hơn.
Bài viết trên đã cập nhật thêm thông tin về bảng giá lốp xe tải mới nhất thị trường Việt Nam đến mọi người. Nếu bạn có nhu cầu tìm mua lốp xe tải, hãy liên hệ ngay với công ty phân phối lốp xe Hùng Mạnh. Chúng tôi sẽ cung cấp báo giá sản phẩm và tư vấn chi tiết ngay cho bạn.
Ưu điểm khi mua lốp Trung Quốc
Lốp ô tô có nguồn gốc xuất xứ China có giá tốt. Bởi giá nhân công rẻ, số lượng sản xuất nhiều. Nguồn vật liệu sản xuất ô tô có sẵn, dễ dàng tìm thấy trong nước.
Đồng thời, tại thị trường Việt Nam thì do thời gian vận chuyển ngắn và phí vận chuyển tiết kiệm. Cho nên khiến cho giá thành của lốp ô tô Trung Quốc rẻ hơn rất nhiều so với việc nhập khẩu từ các nước khác trên thế giới.
Mặt hàng lốp xe Trung Quốc được sản xuất đa dạng về mẫu mã, kích thước. Hơn nữa, chất lượng được đảm bảo và tương xứng với giá tiền. Do vậy bạn có thể yên tâm khi mua hàng có nguồn gốc xuất xứ tại Trung Quốc. Chỉ cần bạn lựa chọn nhà cung ứng uy tín, nhập khẩu hàng chính hãng tại Việt Nam là có thể sở hữu sản phẩm chất lượng.
Tham khảo bảng giá lốp xe hoặc truy cập vào danh mục lốp ô tô
Lốp bán tải
Lốp deestone
Lốp dunlop
Lốp continental
Lốp kumho
Lốp Goodyear
Lốp DRC
Lốp casumina
Lốp src
Lốp maxxis
Lốp hankook
Lốp Michelin
Lốp Bridgestone
Lốp xe Offroad
Tiêu chuẩn kỹ thuật: Nhiều tập đoàn sản xuất lốp uy tín của Trung Quốc luôn ưu tiên đến việc xây dựng và quảng bá thương hiệu cho sản phẩm của mình để có được thương hiệu tên tuổi trên thị trường buộc nhà sản xuất phải tuân thủ nghiêm ngặt quy định an toàn, tiêu chuẩn chất lượng để không ngừng hoàn thiện, đưa đến sản phẩm ngày càng tốt hơn.
Bố thép và bố vải: Đa số các xe tải đều sử dụng lốp có kết cấu bố tròn bằng cáp mà hầu như các nhà sản xuất Việt Nam chưa có. Kết cấu bố tròn đem đến sự vượt trội hơn hẳn các sản phẩm khác, bố vải có khả năng chịu tải, lốp bố thép có sảm có thể chịu được tải trọng gấp 3 khối lượng tối đa cho phép của xe tải.
Giá thành: Thông thường mức giá của lốp xe tải Trung Quốc sẽ thấp hơn rất nhiều so với lốp nhập khẩu từ thị trường Hàn Quốc, Nhật Bản.
Có nên mua lốp xe tải Trung Quốc hay không?
Với những ưu điểm vượt trội mà lốp xe tải Trung Quốc mang đến cho người sử dụng thì hiện nay đang được rất nhiều công ty vận tải ưu tiên lựa chọn. Vừa đảm bảo được độ an toàn, độ bền trong quá trình sử dụng mà còn giúp vận hành một cách êm ái.
Do đó trong giai đoạn hiện nay khi chi phí vận tải ngày càng tăng mà cước vận tải ngày càng giảm thì việc sử dụng các lốp xe Trung Quốc đang trở thành lựa chọn tối ưu tại các công ty vận tải lựa chọn.
Thường lốp xe Trung Quốc chỉ được cung cấp cho các thị trường không quan tâm đến chất lượng và chỉ mong muốn giá cả là rẻ nhất. Edmonds cho biết: “Giá cả thấp đồng nghĩa với việc chất lượng không đảm bảo. Sự khác biệt đến từ việc tiết kiệm nguyên liệu và thiếu đầu tư trong nghiên cứu gia tăng chất lượng của nhà sản xuất Trung Quốc.”
Có rất nhiều kỹ thuật để nâng cao chất lượng của lốp xe mà nó chính là bí quyết của các nhà sản xuất lớn và các bí quyết này không thể sao chép qua vẻ bề ngoài. Chất liệu của một chiếc lốp phức tạp hơn rất nhiều so với mẫu cao su thông thường.
Các hợp chất để làm nên một chiếc lốp phải được nghiên cứu trong các điệu kiên khác nhau với qui trình nghiêm ngặt để cho ra kết quả chính xác về tuổi thọ của chúng. Có rất nhiều công ty sản xuất lốp ở Trung Quốc đã bị kiện vì sao chép mẫu mã của các nhà sản xuất uy tín. Tuy nhiên họ chỉ sao chép được hình dáng chứ chất lượng thì chưa chắc đã đạt được.
Hà Nội hiện tại có 30 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 12 quận, 1 thị xã và 17 huyện:
12 Quận: Hoàn Kiếm, Đống Đa, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Tây Hồ, Cầu Giấy, Hà Đông.
1 Thị xã: Sơn Tây
17 Huyện: Ba Vì, Chương Mỹ, Phúc Thọ, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai, Thường Tín, Ứng Hòa, Thanh Trì.
Toàn tỉnh Yên Bái có 9 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm Thành phố Yên Bái (thành phố Tỉnh lỵ); Thị xã Nghĩa Lộ; 07 huyện: Trạm Tấu; Mù Cang Chải; Văn Chấn; Văn Yên; Lục Yên; Trấn Yên; Yên Bình với 173 đơn vị hành chính cấp xã (gồm 150 xã, 13 phường, 10 thị trấn).
Tìm kiếm có liên quan
Bảng giá lốp xe tải Trung Quốc
Bảng giá các loại lốp xe ô tô tải
Bảng giá lốp xe tải DRC
Bảng giá lốp xe tải Maxxis
Giá lốp xe tải 1 tấn
Giá lốp xe tải cũ
Bảng giá lốp xe tải Chengshin
Bằng giá lốp xe tải Lực Sĩ
Bảng giá lốp Trung Quốc
Lốp xe tải Trung Quốc 2 Đồng Tiền
Lốp xe tải Trung Quốc
Bảng giá lốp xe bán tải