Việc sử dụng lốp xe tải sao cho đạt chuẩn là tiêu chí đáng quan tâm hàng đầu đối với mọi dòng xe tải trên thị trường hiện nay. Chính vì vậy, bất cứ tài xế nào cũng nên lưu ý, lựa chọn sử dụng các loại lốp xe tải phù hợp và chất lượng nhất cho phương tiện của mình. Do đó, ngay sau đây sẽ là những thông tin cơ bản, nhất định cần biết về lốp xe tải is tiêu chuẩn. Và đặc biệt là cùng cập nhật bảng báo giá lốp xe ô tô tải mới, ưu đãi số 1 toàn quốc hiện nay.
Lốp xe là một chi tiết khá quan trọng đối với các loại xe nói chung và xe tải nói riêng, là một trong những bộ phận cấu thành nên chiếc xe. Tuy nhiên, lại có ít người để ý đến vì sự nhỏ bé của nó, thế nhưng những chiếc lốp xe nhỏ bé đó đang mang trên mình sứ mệnh đảm bảo an toàn cho cả gia đình bạn. Vì thế, hiện nay, bên cạnh việc lựa chọn yếu tố về giá cả thì các chủ xe, người dùng xe cũng dần chuyển sang những loại lốp xe được đánh giá là tốt và nổi tiếng nhất nhì trên thị trường để bảm bảo an toàn cho người và hàng hóa.
Hùng Mạnh - Nhập khẩu và phân phối lốp xe ô tô chính hãng độc quyền tại Việt Nam!
** Sản phẩm đa dạng gồm: Lốp xe tải bus, lốp xe công trình, lốp xe du lịch.
==> Lốp xe nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan, Trung Quốc, Nhật Bản,..
==> Sản phẩm, thương hiệu chiến lược của Vinatire: GOODRIDE, GOLDEN CROWN, AGATE, BRIDGESTONE, SRC.
** Thế mạnh của VINATIRE được thể hiện qua:
◆ Sản phẩm chính hãng độc quyền.
◆ Đội ngũ chuyên nghiệp, hệ thống kho bãi và xe vận chuyển lớn trên cả nước.
◆ Chính sách hỗ trợ bảo hành, đổi trả.
◆ Hợp tác với 100 đại lý và hàng nghìn đơn vị vận tải trên toàn quốc.
Với hơn 20 năm kinh nghiệm phân phối LỐP XE, chúng tôi am hiểu đặc tính của từng loại hiện có trên thị trường.
➤ Đảm bảo tư vấn khách hàng chọn lựa sản phẩm phù hượp nhất
➤ Nhập khẩu hoàn toàn từ Thái Lan, Mỹ, Hàn Quốc,..
➤ Đa dạng chủng loại: Lốp xe tải, lốp xe bus, lốp xe công trình, lốp xe ô tô các loại,..
Cam kết: GIÁ CẢ CẠNH TRANH - UY TÍN CHẤT LƯỢNG!
1/ Lốp xe tải nặng bao nhiêu kg?
Như chúng ta đã nói ở trên thì hiện nay có rất nhiều các mẫu xe có nhiều tải trọng khác. Đồng thời, với nhu cầu thiết yếu và sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ. Các dòng xe tải trọng 8 tấn, 9 tấn đến 15 tấn cũng đã nhanh chóng phủ sóng rộng rãi
Như vậy có thể thấy, tùy vào cấu trúc xe và khả năng chuyên chở hàng hóa mà mỗi loại xe tải sẽ có một thiết kế riêng biệt. Chính vì vậy mà trên thực tế không có bất kì một tiêu chuẩn mặc định nào. Về trọng lượng của một chiếc xe tải
Tùy thuộc vào cấu trúc mỗi dòng xe nhất định, khối lượng trọng tải mà xe chuyên chở cùng với thiết kế riêng biệt. Cũng như những điều kiện về hình dáng lốp, kích thước lốp và khối lượng lốp cũng sẽ có sự khác nhau hoàn toàn
Vì vậy rất khó để đưa ra được một câu trả lời cụ thể cho câu hỏi lốp xe tải nặng bao nhiêu kg? Theo thực tế, lốp xe tải có rất nhiều cân nặng khác nhau, mỗi loại một cân nặng cụ thể nhất định.
Chính vì vậy, bạn chỉ có thể biết được trọng tải của chiếc lốp xe tải mình đang sử dụng là bao nhiêu? Bằng cách đọc và nhớ kỹ các thông số được ghi in nổi trên chiếc lốp để hiểu rõ hơn.
2/ Áp suất lốp xe tải là bao nhiêu?
Áp suất lốp xe tải là áp suất không khí được nén lại bên trong lốp xe. Chúng có sự ảnh hưởng trực tiếp đến các đặc tính của xe khi vận hành.
Nếu như áp suất lốp ít hoặc non hơi, thì mức tiêu hao nhiêu liệu trong xe của bạn sẽ tốn kém hơn, xử lý trên đường kém cũng như hao mòn sớm do quá nhiều sự uốn cong và quá tải lốp. Còn khi áp suất quá lớn, lốp quá căng có thể dẫn đến mòn lốp hoặc tệ hơn là nổ lốp. Điều này là vô cùng nguy hiểm
Chính vì vậy, việc chú ý đến áp suất lốp xe tải là vô cùng quan trọng. Vậy áp suất này bao nhiêu là phù hợp?
Áp suất lốp xe tải thông thường được khuyến nghị là từ 110 đến 135 PSI. Đây là mức áp suất không khí tối thiểu cần thiết. Để hỗ trợ khả năng chịu tải tối đa cho xe của bạn và tùy vào từng nhà sản xuất.
Ngoài ra, sẽ tùy vào kết cấu và tải trọng xe mà mức áp suất sẽ khác nhau. Bạn nên nắm rõ điều này đối với chiếc xe của mình để tránh sự cố đáng tiếc xảy ra
Thông thường thông tin về áp suất khuyến nghị của lốp sẽ nằm ở trong sổ tay hướng dẫn sử dụng xe hoặc trên 1 bảng nhỏ ở cửa tài xế và một số khác ở nắp bình xăng hoặc hộc tablo. Do đó, bạn hãy chú ý và thường xuyên kiểm tra áp suất lốp trước khi vận hành, lưu thông một cách phù hợp
Các loại lốp xe ô tô tải Hùng Mạnh – Lốp xe tải loại nào tốt nhất?
Nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu vận chuyển và chuyển chở cho đa dạng các dòng xe tải. Nên hiện nay, lốp xe ô tô tải cũng được sản xuất với khá nhiều loại khác nhau. Mỗi loại đều có đặc điểm, tính năng và ưu điểm vượt trội riêng.
Do đó, ngay sau đây sẽ là top 3 loại lốp xe ô tô chất lượng và được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Từ đó, các tài xế có thể tham khảo và lựa chọn được loại lốp xe tải phù hợp nhất cho chiếc xe của mình
1/ Lốp xe ô tô tải maxxis
Lốp xe tải Maxxis là thương hiệu cao cấp từ Mỹ, được đánh giá là loại lốp tốt nhất trên thị trường hiện nay. Sản phẩm được sản xuất đảm đầy đủ những tiêu chuẩn cần có như độ bám đường, độ bền, cấu trúc lốp, bảo đảm an toàn khi vận hành,…
Đặc biệt, lốp xe ô tô tải Maxxis có độ bám đường vượt trội nhờ cấu trúc rảnh lốp cap cấp. Độ ma sát có thể điều chỉnh, phù hợp với mọi địa hình. Đảm bảo đạt tốc độ lý tưởng, chịu tải trọng tốt, an toàn cho mọi chuyến đi.
Hiện nay, dòng lốp này thường được láp rắp cho những dòng xe có tải trọng nhẹ như xe tải Isuzu 1.25 tấn, 1.5 tấn, xe tải 2 tấn, hay 2.4 tấn
2/ Lốp xe tải michelin
Michenlin là dòng lốp xe tải mang thương hiệu của Pháp. Sản phẩm hiện nay đang khá được lòng thị trường. Và chúng có khả năng đáp ứng tiêu chuẩn tốt nhất của thị trường tại châu Âu.
Lốp xe ô tô Michenlin được thiết kế đa dạng chủng loại. Có gai và rnãh lốp đặc biệt giúp chiếc xe cảu bạn chinh phục được mọi địa hình
3/ Lốp xe tải bridgestone
Lốp xe tải Bridgestone là loại sản phẩm thuộc top 3 thương hiệu lốp bán chạy nhất trên thế giới hiện nay. Đây là thương hiệu nổi tiếng đến từ Nhật Bản. CÓ khả năng đáp ứng mọi nhu cầu về kích thước và chất lượng lốp xe tải
Sản phẩm có thiết kết rãnh chống trượt, giảm ma sát vượt trội. Giúp xe đi nhanh và êm ái hơn mà vẫn đảm bảo độ bám đường hiệu quả
Khi nào cần thay lốp xe tải?
Thời gian thay lốp của xe tải Hùng Mạnh sẽ phụ thuộc khá nhiều vào các yếu tố bao quanh như: địa hình di chuyển, khối lượng hàng hóa chuyên chở, chất liệu lốp xe,…
1/ Định mức thay lốp xe ô tô tải đạt chuẩn
Theo các chuyên gia cho biết, thông thường cứ sau khoảng 60.000 – 100.000 km là tài xế sẽ cần phải thay lốp xe ô tô mới.
Tuy nhiên, mỗi loại lốp sẽ có độ bền và tuổi thọ không hoàn toàn giống nhau. Một số hãng lốp có thể chạy lên tới 130.000 km. Trong khi một số loại lốp khác thì chỉ sau 50.000km bạn đã cần thay mới. Vì thế hãy tìm hiểu thật kỹ về hãng lốp và thường xuyên kiểm tra tình trạng thực tế của lốp để có được câu trả lời chính xác nhất.
Ngoài ra, các tài xế sẽ cần chú ý đến những yếu tố ảnh hưởng bên ngoài để có thể xác định được thời gian thay lốp xe tải hợp lý nhất
2/ Những dấu hiệu cho thấy lốp xe tải đã xuống cấp và cần thay mới
Bên cạnh phần định mức thay lốp xe ô tô tiêu chuẩn như trên, thì bạn cũng cần quan tâm đến những dấu hiệu báo động của lốp xe. Để có thể kịp thời xử lý và thay lốp mới một cách nhanh chóng
+ Gai lốp còn ít hơn 1,5mm: Khi lốp mòn bạn có thể quan sát thấy hoặc có thể tự kiểm tra. Lốp hao mòn ít hơn 1,5 mm thì đó là lúc cần phải thay lốp.
Bên cạnh đó, bạn cũng có thể dùng các dụng cụ kiểm tra lốp như đo áp suất, xì hơi, đo gai lốp,… để kiểm tra chất lượng của lốp.
+ Lốp xe tải bị mòn không đều: Lốp xe tải xuất hiện những vết lõm là một trong những dấu hiệu bạn cảnh báo cần thay mới lốp. Đây là một trong những biểu hiện cho thấy hệ thống treo. Hoặc hệ thống lái của xe có vấn đề, khiến lốp chịu nhiều áp lực, mất ổn định.
+ Lốp xe tải bị phồng, nứt: Sau thời gian sử dụng, lốp xe của bạn sẽ xuất hiện những vết nứt li ti. Hoặc có thể lốp bị phồng thì đó chính là dấu hiệu của việc lão hóa. Dấu hiệu lão hóa trên những chiếc lốp xe đã cũ, quá tuổi thọ như: Cao su nứt vỡ, phồng lốp, lốp bị cứng, méo lốp.
Khi lốp xe tải có dấu hiệu hỏng hóc như trên thì bạn cần thay thế lốp mới để đảm bảo an toàn
Giá lốp xe ô tô tải Isuzu mới nhất hiện nay
Như chúng ta đã nói ở phần trên thì, lốp xe tải Isuzu hiện nay đang được sản xuất với nhiều kích thước, chất liệu đa dạng khác nhau. Nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng và vận chuyển của người tiêu dùng
Cũng chính vì vậy mà bảng báo giá lốp xe ô tô tải của Isuzu cũng sẽ có sự chênh lệch tùy theo từng kiểu dáng, chất liệu. Do đó, khi có nhu cầu thay lốp xe ô tô, các tài xế nên lựa chọn và tham khảo trước báo giá lốp xe ô tô tải một cách đầy đủ. Để đảm bảo lựa chọn được sản phẩm lốp chất lượng, đạt chuẩn với mức giá phù hợp nhất
Động thời, chính vì sự đa dạng về mẫu mã sản phẩm của lốp xe tải Hùng Mạnh. Nên bạn có thể cập nhật đầy đủ và mới nhất giá lốp xe ô tô tải tại bảng báo giá phụ tùng xe tải Hùng Mạnh chi tiết của đại lý chúng tôi
Như vây, trên đây là một số những kiến thức về lốp xe tải Hùng Mạnh mà bất cứ tài xế nào cũng nên biết. Hy vọng bạn đã có thể nắm rõ
Hùng Mạnh trân trọng giới thiệu bộ sưu tập lốp xe tải bền đẹp của chính hãng sản xuất Aoeolus của Trung Quốc, là nhà cung cấp lốp xe tải hạng nặng, lốp xe công trình cho các thị trường lớn như Mỹ, Australia, Nam Phi...Chất lượng cải tiến và kiểm soát bởi đội ngũ kĩ thuật cao.
Đặc tính của lốp:
- Phù hợp với bánh lái và được sử dụng trên các tuyến đường ngắn, công trường, đoạn đường bùn lầy hoặc tuyết, đảm bảo độ bền và khả năng lưu thông cao
- Chất lượng cao kéo dài tuổi thọ của lốp
- Chống ăn mòn tốt
- Phù hợp với bánh lái; được sử dụng trên các tuyến đường như là các trang web xây dựng cho vận chuyển đường ngắn;
- Mô hình bùn / tuyết đảm bảo độ bền kéo và khả năng giao thông cao;
- Chất lượng cao kéo dài tuổi thọ của lốp;
- Chống ăn mòn cao
Bảng thông số của lốp xe tải 12 bố, lốp xe tải 14 bố, lốp xe tải 14 bố, lốp xe tải 16 bố
Đặc điểm | Số bố | Thông số vành | Tải trọng lớn nhất 1 lôp (kg) | Áp suất thấp nhất | Độ sâu gai | Giá |
7.00R16LT | 12 | 5.50F | 1215 | 670 | 16 | 4.550.000 |
7.50R16LT | 14 | 6.00G | 1500 | 770 | 16 |
|
8.25R16LT | 14 | 6.50H | 1700 | 670 | 14.5 |
|
8.25R16LT | 16 | 6.50H | 1800 | 770 | 14.5 |
|
Bảng giá lốp xe tải hạng nặng, bảng giá lốp xe mỏ
Đặc tính của lốp:
- Chủ yếu dùng cho bánh lái
- Thiết kế bánh xe đặc biệt chỉ được sử dụng cho việc lái xe với tốc độ thấp trên những cung đường gồ ghề như trong các mỏ.
- Chiều ngang rãnh sâu cung cấp lực kéo tuyệt vời và sức mạnh cho lái xe trong việc lái xe trên các bề mặt đá dăm
- Tăng cường sức mạnh tổng thể của lốp xe và khả năng chịu tải nặng tuyệt vời
- Rãnh mở rộng đảm bảo tự làm sạch và tản nhiệt tốt
- Thiết kế chế tạo lốp duy nhất đảm bảo khả năng chống rò rỉ và chống trầy xước tuyệt vời
Thông số và bảng giá lốp xe tải hạng nặng và bảng giá lốp xe mỏ
Đặc điểm | Số bố | Thông số vành | Tải trọng lớn nhất 1 lôp (kg) | Áp suất thấp nhất | Độ sâu gai | Giá |
10.00R20 | 18 | 7.5 | 3250 | 930 | 23.5 |
|
11.00R20 | 18 | 8.0 | 3550 | 930 | 24 | 9.750.000 |
12.00R20 | 18 | 8.5 | 3750 | 830 | 24.5 | 10.500.000 |
Lốp xe tải bền đẹp, lốp xe tải trung quốc
Đặc tính kĩ thuật:
- Lốp xe tải phù hợp với bánh lái, sử dụng trên mặt đường hỗn hợp và kém chất lượng
- Tối ưu hóa thiết kế vai lốp đảm bảo độ bền tuyệt vời
- Chống ăn mòn và chống rạn nứt
- Tản nhiệt tốt và các tính chất tổng thế
Bảng thông số:
Đặc điểm | Số bố | Thông số vành | Tải trọng lớn nhất 1 lôp (kg) | Áp suất thấp nhất | Độ sâu gai | Giá |
7.00R16LT | 12 | 5.50F | 1215 | 670 | 13 | 4.350.000 |
7.50R16LT | 14 | 6.00G | 1500 | 770 | 13 | 4.450.000 |
8.25R16LT | 14 | 6.50H | 1700 | 670 | 13 |
|
8.25R16LT | 16 | 6.50H | 1800 | 770 | 13 |
|
Bảng giá lốp xe tải SRC Sao Vàng
Bảng giá lốp xe tải SRC Cao Su Sao Vàng bán lẻ tham khảo:
TT | MÃ SẢN PHẨM | ĐVT | HOA LỐP | GIÁ BÁN |
I | LỐP SRC SAO VÀNG XE TẢI -XE KHÁCH NHỎ | |||
1 | 500-10 12pr SV 717 | Cái | Ngang | 710,000 |
2 | 450-12 12pr SV 959 | Cái | Dọc (xuôi) | 540,000 |
3 | 500-12 12pr SV 735 | Cái | Dọc (xuôi) | 770,000 |
4 | 500-12 12pr SV 717 | Cái | Ngang | 790,000 |
5 | 500-12 14pr SV 717 | Cái | Ngang | 880,000 |
6 | 500-13 14pr SV 717 | Cái | Dọc | 1,090,000 |
7 | 500-13 14pr SV 718 | Cái | Ngang | 1,090,000 |
8 | 550-13 12pr SV 717 | Cái | Ngang | 1,100,000 |
9 | 550-13 14pr SV 717 plus | Cái | Ngang | 1,210,000 |
10 | 550-13 14pr SV 717, SV 717 New Tyre Plus | Cái | Ngang | 1,230,000 |
11 | 600-13 14pr SV 717, | Cái | Ngang | 1,290,000 |
12 | 600-14 14pr SV 730 | Cái | Dọc (xuôi) | 1,350,000 |
13 | 600-14 14pr SV 717 | Cái | Ngang | 1,380,000 |
14 | 600-15 14pr SV 730 | Cái | Dọc (xuôi) | 1,560,000 |
15 | 600-15 14pr SV 717 | Cái | Ngang | 1,570,000 |
16 | 650-15 14pr SV 730 | Cái | Dọc (xuôi) | 1,570,000 |
17 | 650-15 14pr SV 717 | Cái | Ngang | 1,580,000 |
18 | 700-15 14pr SV 730 | Cái | Dọc (xuôi) | 1,710,000 |
19 | 700-15 14pr SV 717 | Cái | Ngang | 1,960,000 |
20 | 840-15 8pr SV 715 | Cái | Dọc (xuôi) | 2,000,000 |
21 | 840-15 14pr SV 715 | Cái | Dọc (xuôi) | 2,050,000 |
22 | 650-16 14pr SV 730 | Cái | Dọc (xuôi) | 1,610,000 |
23 | 650-16 14pr SV 717 | Cái | Ngang | 1,620,000 |
24 | 700-16 14pr SV 730 | Cái | Dọc (xuôi) | 1,990,000 |
25 | 700-16 16pr SV 730 | Cái | Dọc (xuôi) | 2,070,000 |
26 | 700-16 14pr SV 717 | Cái | Ngang | 1,990,000 |
27 | 700-16 16pr SV 717 | Cái | Ngang | 2,080,000 |
28 | 0-16 16pr SV 717 Newtype | Cái | Ngang | 2,710,000 |
II | LỐP SRC SAO VÀNG XE TẢI NHẸ- XE KHÁCH NHỎ | |||
29 | 750-16 16pr SV 730 | Cái | Dọc (xuôi) | 2,660,000 |
30 | 750-16 16pr SV 717 | Cái | Ngang | 2,710,000 |
31 | 750-16 18pr SV 717 | Cái | Ngang | 2,760,000 |
32 | 825-16 18pr SV 730 | Cái | Dọc (xuôi) | 3,010,000 |
33 | 825-16 18pr SV 717 | Cái | Ngang | 3,080,000 |
34 | 825-16 16pr SV 753 | Cái | Ngang | 3,040,000 |
35 | 825-16 20pr SV 717 | Cái | Ngang | 3,160,000 |
36 | 750-18 16pr SV 651 | Cái | Dọc (xuôi) | 3,110,000 |
37 | 750-20 16pr SV 651 | Cái | Dọc (xuôi) | 3,070,000 |
38 | 750-20 16pr SV 617 | Cái | Ngang | 3,070,000 |
39 | 825-20 16pr SV 646 | Cái | Dọc (xuôi) | 3,550,000 |
40 | 825-20 16pr SV 617 | Cái | Ngang | 3,630,000 |
41 | 825-20 18pr SV 617 | Cái | Ngang | 3,770,000 |
III | LỐP SRC SAO VÀNG XE TẢI NẶNG – XE KHÁCH | |||
42 | 900-20 16pr SV 648 | Cái | Dọc (xuôi) | 4,090,000 |
43 | 900-20 16pr SV 617 | Cái | Ngang | 4,130,000 |
44 | 900-20 16pr SV 639CT, SV652 | Cái | Công Trường | 4,160,000 |
45 | 900-20 18pr SV 617 | Cái | Ngang | 4,280,000 |
46 | 900-20 18pr SV 649 Newtyre | Cái | Ngang | 4,770,000 |
47 | 1000-20 18pr SV 648 | Cái | Dọc (xuôi) | 4,700,000 |
48 | 1000-20 18pr SV 617 | Cái | Ngang | 4,770,000 |
49 | 1000-20 18pr SV 617CT, 649 | Cái | Công Trường | 4,770,000 |
50 | 1000-20 20pr SV 617, SV639 | Cái | Ngang | 4,870,000 |
51 | 1000-20 20pr SV 617 SV, SV639 | Cái | Công Trường | 4,960,000 |
52 | 1100-20 18pr SV 648 | Cái | Dọc (xuôi) | 5,610,000 |
53 | 1100-20 18pr SV 617 | Cái | Ngang | 5,620,000 |
54 | 1100-20 18pr SV 617CT, SV639 | Cái | Công Trường | 5,660,000 |
55 | 1100-20 20pr SV 617,SV639 | Cái | Ngang | 5,750,000 |
56 | 1100-20 20pr | Cái | Công Trường | 5,810,000 |
57 | 1100-20 24pr SV 652 | Cái | Ngang | 6,600,000 |
58 | 1100-20 24pr SV 652 CT | Cái | Công Trường | 6,600,000 |
59 | 1100-20 20pr SV 617 Newtyre | Cái | Ngang | 6,320,000 |
60 | 1200-20 18pr SV602,SV617 | Cái | Ngang | 6,230,000 |
61 | 1200-20 18pr SV 617CT, SV639 | Cái | Công Trường | 6,260,000 |
62 | 1200-20 20pr SV 617, SV639 | Cái | Ngang | 6,320,000 |
63 | 1200-20 20pr SV 617CT, SV639 | Cái | Công Trường | 6,330,000 |
64 | 1200-20 20pr SV 649CT, SV653 | Cái | Công Trường | 6,330,000 |
65 | 1200-20 20pr SV652CT | Cái | Công Trường | 7,480,000 |
66 | 1200-20 24pr SV 617 | Cái | Ngang | 6,620,000 |
67 | 1200-20 24pr SV 617CT | Cái | Công Trường | 6,620,000 |
68 | 1200-20 24pr SV 652 | Cái | Ngang | 7,770,000 |
69 | 1200-20 24pr SV 652 CT | Cái | Công Trường | 7,820,000 |
70 | 1400-20 24pr SV 661 CT | Cái | Công Trường | 8,360,000 |
71 | 1200-20 24pr SV 617, SV639 | Cái | Ngang | 8,250,000 |
72 | 1200-20 24pr SV 617CT, SV639 | Cái | Công Trường | 8,250,000 |
73 | 1200-24 24pr SV 652 CT | Cái | Công Trường | 9,560,000 |
74 | 1200-24 24pr SV 639 | Cái | Công Trường | 9,660,000 |
75 | 1200-24 24pr SV 639 CT | Cái | Công Trường | 9,660,000 |
76 | 1200-20 24pr SV652 | Cái | Ngang | 9,660,000 |
77 | 1200-24 24pr SV652CT | Cái | Công Trường | 9,660,000 |
78 | 1200-24 36pr SV666CT | Cái | Công Trường | 15,150,000 |
IV/ | LỐP SRC SAO VÀNG chuyên dụng | |||
79 | CD 12.00-18 8PR SV 910 | Cái | Chuyên dụng | 5,110,000 |
80 | CD 12.00-18 14PR SV 910 | Cái | Chuyên dụng | 5,330,000 |
81 | CD 12.00-20 8PR SV 910 | Cái | Chuyên dụng | 5,640,000 |
82 | CD 12.00-20 14PR SV 910 | Cái | Chuyên dụng | 5,900,000 |
V | LỐP SRC SAO VÀNG xe nâng | |||
79 | XN 6.00-9 SV902 | Cái | Bánh đặc | 1,690,000 |
80 | XN 6.50-10 SV901 | Cái | Bánh đặc | 1,990,000 |
81 | XN 7.00-12 SV904 | Cái | Bánh đặc | 2,660,000 |
VI | LỐP SRC SAO VÀNG nông nghiệp | |||
1 | CD 4.00-8 6PR SV731,SV762 | Cái | Nông nghiệp | 230,000 |
2 | CD 4.00-8 8PR SV816 | Cái | Nông nghiệp | 240,000 |
3 | CD 4.00-10 4PR SV909 | Cái | Nông nghiệp | 200,000 |
4 | CD 5.00-10 4PR SV903 | Cái | Nông nghiệp | 330,000 |
5 | CD 5.00-12 6PR SV917 | Cái | Nông nghiệp | 490,000 |
6 | NN 4.00-12 12PR SV854 | Cái | Nông nghiệp | 620,000 |
7 | NN 4.00-15 12PR SV854 | Cái | Nông nghiệp | 600,000 |
8 | NN 5.00-15 12PR SV854 | Cái | Nông nghiệp | 620,000 |
9 | NN 6.50-14 14PR SV816 | Cái | Nông nghiệp | 1,180,000 |
10 | NN 7.0-14 14PR SV816 | Cái | Nông nghiệp | 1,180,000 |
11 | NN 7.0-16 14PR SV868 | Cái | Nông nghiệp | 1,590,000 |
12 | NN 7.50-16 14PR SV864 | Cái | Nông nghiệp | 1,610,000 |
13 | NN 8.00-16 14PR SV865 | Cái | Nông nghiệp | 2,110,000 |
14 | NN 8.0-18 14PR SV869 | Cái | Nông nghiệp | 2,170,000 |
15 | NN 8.3-20 14PR SV865 | Cái | Nông nghiệp | 2,740,000 |
16 | NN 8.3-22 14PR SV865 | Cái | Nông nghiệp | 2,260,000 |
17 | NN 8.3-24 14PR SV865 | Cái | Nông nghiệp | 2,880,000 |
18 | NN 9.5-22 14PR SV865 | Cái | Nông nghiệp | 3,170,000 |
19 | NN 9.5-24 12PR SV855 | Cái | Nông nghiệp | 3,080,000 |
20 | NN 11.2-24 14PR SV856 | Cái | Nông nghiệp | 4,160,000 |
21 | NN 12.4-24 14PR SV856 | Cái | Nông nghiệp | 4,820,000 |
22 | NN 12.4-26 14PR SV855 | Cái | Nông nghiệp | 6,000,000 |
23 | NN 12.4-28 14PR SV856 | Cái | Nông nghiệp | 6,010,000 |
24 | NN 13.6-26 14PR SV855 | Cái | Nông nghiệp | 6,330,000 |
25 | MKBS 6.00-12 10PR SV816 | Cái | Nông nghiệp | 840,000 |
26 | MKBS 6.00-12 14PR SV816 | Cái | Nông nghiệp | 1,000,000 |
27 | KBS 6.50-12 14PR SV816 | Cái | Nông nghiệp | 1,080,000 |
28 | MKBS 6.50-12 16PR SV816 | Cái | Nông nghiệp | 1,190,000 |
29 | MKBS 6.50-12 18PR SV816 | Cái | Nông nghiệp | 1,290,000 |
30 | MKBS 6.00-14 10PR SV833 | Cái | Nông nghiệp | 890,000 |
31 | MKBS 6.50-14 14PR SV833 | Cái | Nông nghiệp | 930,000 |
32 | NN 6.50-14 14PR SV816 | Cái | Nông nghiệp | 1,180,000 |
VII | SĂM Ô TÔ SRC SAO VÀNG | |||
1 | 4.00-8 TR13 | Cái | van ngắn | 40,000 |
2 | 4.00-8 JS87 | Cái | van cong | 40,000 |
3 | 4.00/500-10 TR13 | Cái | van ngắn | 70,000 |
4 | 4.00/4.50-12 TR13 | Cái | van ngắn | 80,000 |
5 | 5.00-12 TR13 | Cái | van ngắn | 90,000 |
6 | 6.00-12 TR13 | Cái | van ngắn | 90,000 |
7 | 6.50-12 TR13 | Cái | van ngắn | 90,000 |
8 | 5.00/5.50-13 TR13 | Cái | van ngắn | 100,000 |
9 | 5.50/6.00/6.15-13 TR14 | Cái | van ngắn | 100,000 |
10 | 6.00/6.50-14 TR13 | Cái | van ngắn | 120,000 |
11 | 4.00/5.00-15 TR13 | Cái | van ngắn | 100,000 |
12 | 6.00/6.50-15 TR177A | Cái | van ngắn | 180,000 |
13 | 6.00/6.50/7.00-15 TR177A | Cái | van dài | 180,000 |
14 | 8.40-15 TR15 | Cái | van ngắn | 180,000 |
15 | 6.50/7.00-16 TR13 | Cái | van ngắn | 180,000 |
16 | 6.50/7.00-16 TR177A | Cái | van dài | 180,000 |
17 | 7.50-16 TR177A | Cái | van dài | 210,000 |
18 | 8.25-16 TR177A | Cái | van dài | 220,000 |
19 | 7.50-18 TR177A | Cái | van dài | 280,000 |
20 | 1.200-18 TR78 | Cái | van dài | 450,000 |
21 | 7.50-20 TR177A | Cái | van dài | 280,000 |
22 | 8.25-20 TR117A | Cái | van dài | 280,000 |
23 | 9.00-20 TR175A | Cái | van dài | 330,000 |
24 | 10.00-20 TR78 | Cái | van dài | 360,000 |
25 | 10.00-20 TR78 đặc biệt | Cái | van dài | 370,000 |
26 | 11.00-20 TR78 | Cái | van dài | 370,000 |
27 | 11.00-20 TR78 đặc biệt | Cái | van dài | 380,000 |
28 | 12.00-20 TR78 | Cái | van dài | 420,000 |
29 | 12.00-20 TR78 đặc biệt | Cái | van dài | 430,000 |
30 | 1.400-20 TR179 | Cái | van dài | 660,000 |
31 | 12.00-24 TR78 | Cái | van dài | 840,000 |
32 | 12.00-24 TR78 đặc biệt | Cái | van dài | 850,000 |
33 | 14.00-25 TR179 | Cái | van dài | 1,160,000 |
VIII | YẾM Ô TÔ SRC SAO VÀNG | |||
1 | MKBS 6.00/6.50-12 | Cái | 40,000 | |
2 | 6.00/6.50-15 | Cái | 40,000 | |
3 | 7.00/7.50-15 | Cái | 40,000 | |
4 | 6.50/7.00-16 | Cái | 40,000 | |
5 | 7.50/8.25-16 | Cái | 50,000 | |
6 | 7.50-18 | Cái | 70,000 | |
7 | 7.50/8.25-20 | Cái | 70,000 | |
8 | 9.00/10.00-20 | Cái | 90,000 | |
9 | 11.00/12.00-20 | Cái | 100,000 |
(Kích thước lốp không có trong bảng giá, vui lòng liên hệ để được trợ giúp thêm)
Bảng giá lốp xe tải SRC Sao Vàng trên đã bao gồm 10% VAT
BẢNG GIÁ LỐP Ô TÔ TẢI MAXXIS BỐ VẢI
MAXXIS LD THÁI LAN | |||||
STT | QUI CÁCH | Lốp bán lẻ | Săm (theo bộ) | Yếm (theo bộ) | GIÁ BÁN LẺ |
1 | Lốp MAXXIS 5.00-12 14PR 699L | 820.000 | 80.000 | 900.000 | |
2 | Lốp MAXXIS 5.50-13 14PR 699L | 1.180.000 | 120.000 | 1.300.000 | |
3 | Lốp MAXXIS 6.00-14 12PR 846 | 1.310.000 | 140.000 | 1.450.000 | |
4 | Lốp MAXXIS 6.50-15 14PR 846 | 1.520.000 | 180.000 | 50.000 | 1.750.000 |
5 | Lốp MAXXIS 6.50-16 14PR 846 | 1.520.000 | 180.000 | 50.000 | 1.750.000 |
6 | Lốp MAXXIS 6.50-16 14PR 688 | 1.520.000 | 180.000 | 50.000 | 1.750.000 |
7 | Lốp MAXXIS 7.00-16 14PR 276 | 1.880.000 | 220.000 | 50.000 | 2.150.000 |
8 | Lốp MAXXIS 7.00-16 16PR 699 | 1.930.000 | 220.000 | 50.000 | 2.200.000 |
9 | Lốp MAXXIS 7.50-16 16PR 276 | 2.400.000 | 250.000 | 50.000 | 2.700.000 |
10 | Lốp MAXXIS 7.50-16 16PR 699 | 2.450.000 | 250.000 | 50.000 | 2.750.000 |
11 | Lốp MAXXIS 8.25-16 18PR 276 | 2.700.000 | 250.000 | 50.000 | 3.000.000 |
12 | Lốp MAXXIS 8.25-16 18PR 699 | 2.750.000 | 250.000 | 50.000 | 3.050.000 |
BẢNG GIÁ LỐP Ô TÔ TẢI MAXXIS BỐ THÉP
STT | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (LỐP + SĂM + YẾM) |
BẢNG GIÁ LỐP XE TẢI MAXXIS LỐP MAXXIS CÓ SĂM YẾM | ||
1 | Lốp Maxxis 7.00 R16 12PR UE102 | 2,460,000 |
2 | Lốp Maxxis 7.50 R16 14PR MA265 | 3,580,000 |
3 | Lốp Maxxis 8.25 R16 16PR MA265 | 3,900,000 |
4 | Lốp Maxxis 9.00 R20 14PR UR288 | 6,360,000 |
5 | Lốp Maxxis 9.00 R20 14PR UM938 | 6,360,000 |
6 | Lốp Maxxis 10.00 R20 16PR UR279 | 6,680,000 |
7 | Lốp Maxxis 10.00 R20 16PR UR938 | 6,680,000 |
8 | Lốp Maxxis 11.00 R20 16PR UM958 | 7,060,000 |
9 | Lốp Maxxis 11.00 R20 16PR UR279 | 6,900,000 |
10 | Lốp Maxxis 11.00 R20 16PR UR288 | 6,790,000 |
11 | Lốp Maxxis 11.00 R20 16PR UL387 | 8,220,000 |
12 | Lốp Maxxis 12.00 R20 18PR UM958 | 7,270,000 |
13 | Lốp Maxxis 12.00 R20 18PR UM968 | 7,270,000 |
14 | Lốp Maxxis 12.00 R24 18PR UM958 | 10,160,000 |
BẢNG GIÁ LỐP XE TẢI MAXXIS LỐP MAXXIS KHÔNG SĂM YẾM | ||
15 | Lốp Maxxis11 R22.5 16PR UR288 | 6,420,000 |
16 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UR279 | 6,420,000 |
17 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UM816 | 6,420,000 |
18 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UM958 | 6,420,000 |
19 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UM968 | 6,420,000 |
20 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR MA268 | 6,580,000 |
21 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UL387 | 6,420,000 |
22 | Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UR279 | 6,630,000 |
23 | Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UR288 | 6,630,000 |
24 | Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UM816 | 7,060,000 |
25 | Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UM958 | 7,060,000 |
26 | Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UR268 | 7,060,000 |
27 | Lốp Maxxis 275/80R22.5 16PR UR279 | 6,680,000 |
28 | Lốp Maxxis 385/65 R22.5 20PR MA299 | 8,400,000 |
29 | Lốp Maxxis 315/80 R22.5 18PR UR288 | 7,600,000 |
30 | Lốp Maxxis 315/80 R22.5 18PR UR279 | 7,600,000 |
31 | Lốp Maxxis 295/80 R22.5 16PR UR288 | 6,850,000 |
32 | Lốp Maxxis 295/80 R22.5 16PR UR279 | 6,850,000 |
33 | Lốp Maxxis 295/80 R22.5 16PR UM816 | 6,850,000 |
Bảng giá lốp xe tải Bridgestone đại lý chính hãng bán uy tín miền Bắc.
Bảng giá lốp xe tải Bridgestone, Hùng Mạnh Hà Nội là đại lý chuyên phân phối, bán buôn, bán lẻ các loại lốp ô tô, lốp xe tải chính hãng khu vực Miền Bắc. Chúng tôi cũng cung cấp các dịch vụ thay mới, lắp đặt và vận chuyển đi các tỉnh trên cả nước uy tín với giá cả rất cạnh tranh. Bảng giá lốp xe tải Bridgestone.
Liên hệ ngay với chúng tôi để được:
_ Giá lốp xe tải Bridgestone tốt nhất với các gói Khuyến Mại theo tháng.
_ Dịch vụ tư vấn, vận chuyển trong nội thành miễn phí.
_ Sản phẩm chính hãng, mới 100%, date 2020-2021.
_ Bảo hành theo tiêu chuẩn hãng lốp xe tải Bridgestone.
Bảng giá lốp xe tải Bridgestone tại Hà Nội.
STT | MÃ SẢN PHẨM | GIÁ BÁN |
Giá lốp xe tải Bridgestone không dùng săm yếm | ||
1 | Lốp tải Bridgestone245/70R195-R294-14PR-Nhật | 9,640,000 |
2 | Lốp tải Bridgestone10R225-M840-14PR-Nhật | 8,940,000 |
3 | Lốp tải Bridgestone10R225-M840-14pr-Thái | 8,540,000 |
4 | Lốp tải Bridgestone10R225-R250-14pr-Thái | 8,300,000 |
5 | Lốp tải Bridgestone11R225-F567-16pr-Thái | 8,170,000 |
6 | Lốp tải Bridgestone11R225-M729-16pr-Thái | 9,180,000 |
7 | Lốp tải Bridgestone11R225-R150-16PR-Nhật | 8,980,000 |
8 | Lốp tải Bridgestone11R225-R150-16pr-Thái | 8,580,000 |
9 | Lốp tải Bridgestone11R225-R151-16pr-Thái | 8,820,000 |
10 | Lốp tải Bridgestone11R225-R224-16PR-Nhật | 8,790,000 |
11 | Lốp tải Bridgestone11R225-R224-16pr-Thái | 8,390,000 |
12 | Lốp tải Bridgestone12R225-D600-16pr-Thái | 8,610,000 |
13 | Lốp tải Bridgestone12R225-F400-16pr-Thái | 8,440,000 |
14 | Lốp tải Bridgestone12R225-L317-16PR-Nhật | 10,030,000 |
15 | Lốp tải Bridgestone12R225-L317-16pr-Thái | 9,570,000 |
16 | Lốp tải Bridgestone12R225-M729-16PR-Nhật | 9,840,000 |
17 | Lốp tải Bridgestone12R225-M729-16pr-Thái | 9,230,000 |
18 | Lốp tải Bridgestone12R225-M840-16PR-Nhật | 9,660,000 |
19 | Lốp tải Bridgestone12R225-M840-16pr-Thái | 9,230,000 |
20 | Lốp tải Bridgestone12R225-M857-16PR-Nhật | 9,480,000 |
21 | Lốp tải Bridgestone12R225-R150-16PR-Nhật | 9,280,000 |
22 | Lốp tải Bridgestone12R225-R150-16pr-Thái | 8,870,000 |
23 | Lốp tải Bridgestone12R225-R156-Thái | 8,870,000 |
24 | Lốp tải Bridgestone12R225-R158-Thái | 8,940,000 |
25 | Lốp tải Bridgestone12R225-R224-16pr-Thái | 8,690,000 |
26 | Lốp tải Bridgestone13R225-M840-18PR-Nhật | 12,290,000 |
27 | Lốp tải Bridgestone275/80R225-R294-Nhật | 8,640,000 |
28 | Lốp tải Bridgestone275/80R225-R294-Thái | 8,260,000 |
29 | Lốp tải Bridgestone295/75R225-M726-14pr-Thái | 8,550,000 |
30 | Lốp tải Bridgestone295/75R225-R260-14pr-Thái | 8,510,000 |
31 | Lốp tải Bridgestone295/75R225-R280-14pr-Thái | 8,320,000 |
32 | Lốp tải Bridgestone295/80R225-R150-Thái | 8,930,000 |
33 | Lốp tải Bridgestone315/80R225-M729-Thái | 9,210,000 |
34 | Lốp tải Bridgestone315/80R225-M840-Thái | 10,510,000 |
35 | Lốp tải Bridgestone315/80R225-R156-Thái | 9,030,000 |
36 | Lốp tải Bridgestone385/65R225-M748-18pr-Thái | 11,240,000 |
37 | Lốp tải Bridgestone385/65R225-R164-18PR-Nhật | 11,450,000 |
38 | Lốp tải Bridgestone385/65R225-R164-18pr-Thái | 10,930,000 |
39 | Lốp tải Bridgestone9R225-R180-14PR-Nhật | 9,830,000 |
Giá lốp xe tải Bridgestone có dùng săm yếm | ||
40 | Lốp tải Bridgestone650R16-R230-10PR-Nhật | 4,780,000 |
41 | Lốp tải Bridgestone650R16-R230-10PR-Nhật | 4,780,000 |
42 | Lốp tải Bridgestone700R16-R200-12pr-Thái | 3,780,000 |
43 | Lốp tải Bridgestone750R16-R156-14pr-Thái | 3,830,000 |
44 | Lốp tải Bridgestone750R16-R210-14pr-Thái | 4,240,000 |
45 | Lốp tải Bridgestone750R18-G610-14PR-Nhật | 8,240,000 |
46 | Lốp tải Bridgestone825R16-L330-14PR-Nhật | 5,940,000 |
47 | Lốp tải Bridgestone825R16-R156-14pr-Thái | 4,210,000 |
48 | Lốp tải Bridgestone825R16-R210-14pr-Thái | 4,660,000 |
49 | Lốp tải Bridgestone825R16-R210-14pr-Thái | 4,080,000 |
50 | Lốp tải Bridgestone825R20-R187-14PR-Nhật | 9,290,000 |
51 | Lốp tải Bridgestone825-20-SULP-14pr-Thái | 6,300,000 |
52 | Lốp tải Bridgestone900-20-EMLS-14pr-Thái | 6,550,000 |
53 | Lốp tải Bridgestone900-20-SULP-14pr-Thái | 6,720,000 |
54 | Lốp tải Bridgestone900R20-G580-14pr-Thái | 7,780,000 |
55 | Lốp tải Bridgestone900R20-M789-14pr-Thái | 6,850,000 |
56 | Lốp tải Bridgestone1000R20-F595-16pr-Thái | 7,920,000 |
57 | Lốp tải Bridgestone1000R20-G580-16pr-Thái | 8,250,000 |
58 | Lốp tải Bridgestone1000R20-G611-16PR-Nhật | 8,750,000 |
59 | Lốp tải Bridgestone1000R20-G611-16pr-Thái | 8,350,000 |
60 | Lốp tải Bridgestone1000R20-M840-16PR-Nhật | 9,220,000 |
61 | Lốp tải Bridgestone1000R20-M840-16pr-Thái | 9,160,000 |
62 | Lốp tải Bridgestone1000R20-R150-16pr-Thái | 8,800,000 |
63 | Lốp tải Bridgestone1000R20-R172-16pr-Thái | 8,330,000 |
64 | Lốp tải Bridgestone1100R20-F595-16pr-Thái | 8,740,000 |
65 | Lốp tải Bridgestone1100R20-G580-16pr-Thái | 8,670,000 |
66 | Lốp tải Bridgestone1100R20-L355-16PR-Nhật | 11,160,000 |
67 | Lốp tải Bridgestone1100R20-M729-16PR-Nhật | 10,720,000 |
68 | Lốp tải Bridgestone1100R20-M789-16pr-Thái | 9,210,000 |
69 | Lốp tải Bridgestone1100R20-M840-16PR-Nhật | 11,060,000 |
70 | Lốp tải Bridgestone1100R20-M840-16pr-Thái | 9,210,000 |
71 | Lốp tải Bridgestone1100R20-M857-16PR-Nhật | 10,740,000 |
72 | Lốp tải Bridgestone1100R20-R150-16PR-Nhật | 10,850,000 |
73 | Lốp tải Bridgestone1100R20-R150-16pr-Thái | 9,210,000 |
74 | Lốp tải Bridgestone1100R20-R156-16pr-Thái | 9,210,000 |
75 | Lốp tải Bridgestone1100R20-R172-16pr-Thái | 8,670,000 |
76 | Lốp tải Bridgestone1100R20-R224-16PR-Nhật | 10,650,000 |
77 | Lốp tải Bridgestone1200R20-G580-18PR-Nhật | 10,530,000 |
78 | Lốp tải Bridgestone1200R20-G580-18pr-Thái | 9,830,000 |
79 | Lốp tải Bridgestone1200R20-L355-18PR-Nhật | 13,690,000 |
80 | Lốp tải Bridgestone1200R20-M840-18PR-Nhật | 12,290,000 |
81 | Lốp tải Bridgestone1200R20-M840-18pr-Thái | 10,170,000 |
82 | Lốp tải Bridgestone1200R20-M857-18PR-Nhật | 12,050,000 |
83 | Lốp tải Bridgestone1200R20-M857-18pr-Thái | 9,540,000 |
84 | Lốp tải Bridgestone1200R20-R187-18PR-Nhật | 10,800,000 |
85 | Lốp tải Bridgestone1200R20-S300-18PR-Nhật | 11,460,000 |
86 | Lốp tải Bridgestone1200R24-L317-18PR-Nhật | 15,830,000 |
87 | Lốp tải Bridgestone1200R24-L355-20PR-Nhật | 15,830,000 |
88 | Lốp tải Bridgestone1000-20-SULP-16pr-Thái | 7,810,000 |
89 | Lốp tải Bridgestone1100-20-SULP-16pr-Thái | 8,800,000 |
90 | Lốp tải Bridgestone1200-20-SULP-18pr-Thái | 9,370,000 |
BẢNG GIÁ TRÊN ĐÃ BAO GỒM THUẾ VAT 10%